-
Bài 1: Part 1.1 family, free time, weather
16:12
-
Bài 2: Part 1.2 favourite food, come here, hobbies
13:05
-
Bài 3: Part 1.3 best friend, house, music
16:02
-
Bài 4: Part 1.4 typical day, sports in your country, favourite film
13:42
-
Bài 5: Part 1.5 job, last holiday, test room
12:31
-
Bài 6: Part 1.6 what you are wearing, typical meal, favourite singer
19:06
-
Bài 11: Speaking Part 2.1 tranh 2 bố con đá bóng, sports
17:42
-
Bài 12: Speaking Part 2.2 tranh ăn ở nhà hàng, eating out
21:26
-
Bài 13: Speaking Part 2.3 tranh họp, public speaking
28:02
-
Bài 14: Speaking Part 2.4 vk ck treo tranh
0:13
-
Bài 15: Speaking Part 2.5 nhóm bạn cầm gậy, đứng trên đường núi
0:13
-
Bài 16: Speaking Part 2.6 cô giáo và bọn nhỏ
0:17
-
Bài 17: Speaking Parrt 2.7 người đàn ông mặc comple ngồi bàn viết
0:15
-
Bài 18: Speaking Part 2.8 ông bố và 3 con nhỏ trong ô tô
0:15
-
Bài 19: Speaking Part 2.9 2 người đàn ông trong cửa hàng quần áo
0:28
-
Bài 20: Speaking Part 2.10
-
Bài 21: Part 3.1 ăn ở nhà - nhà hàng, eating out - unhealthy food
34:51
-
Bài 22: Part 3.2 gia đình ở biển - nhóm bạn ở nuí
19:21
-
Bài 23: Part 3.3 xem phim ở nhà - rạp
14:56
-
Bài 24: Part 3.4 chèo thuyển - đạp xe -team sport - individual sport
11:52
-
Part 3: Gia đình đang ăn ỏ bếp - cô gái ngồi ghế nhìn ra cửa sổ
0:18
-
Bài 25: Part 3.5 ông già trong phòng gym và 2 cô gái trong rừng
17:59
-
Part 3: Ăn ở ngoài phố - một gia đình ăn ở bãi biển
0:17
-
Bài 10: Aptis speaking-part 4.1 - các câu học thuộc lòng
18:09
-
Bài 11: Speaking P4.2 (5 câu hay dùng miêu tả cho P4)
25:35
-
Bài 12: Speaking P4.3 (A time you received a gift)
25:20
-
Bài 27: Speaking Part 4.4 (a time you had many choices)
19:49
-
Bài 28: Speaking Part 4.5 (a time you helped others)
16:37
-
Bài 26: Speaking Part 4.6
-
Bài 26: Speaking Part 4.7
Bài giảng của cô rất hay ạ
Bài giảng chị tiết
em cảm ơn team cô giáo Mai Hiên